She spoke to him with the intention of making amends.
Dịch: Cô ấy đã nói với anh ấy với ý định hòa giải.
He began the project with the intention of helping the community.
Dịch: Anh ấy bắt đầu dự án với ý định giúp đỡ cộng đồng.
cố ý
cố ý, có chủ đích
ý định
dự định
12/06/2025
/æd tuː/
Sáng kiến lao động
có uy tín, danh tiếng
lợn nái (lợn cái nuôi để sinh sản)
tuyến đường sắt chở hàng
không biết nói sao
áo trắng
món canh huyết
Hệ số