The company received a windfall gain from the sale of its assets.
Dịch: Công ty nhận được một khoản lợi nhuận bất ngờ từ việc bán tài sản của mình.
The investor made a windfall gain when the stock price soared.
Dịch: Nhà đầu tư kiếm được một khoản lợi nhuận bất ngờ khi giá cổ phiếu tăng vọt.
thuộc về việc thẩm vấn, đặc biệt là trong bối cảnh tôn giáo hoặc pháp lý