The child began to whine when he didn't get his way.
Dịch: Đứa trẻ bắt đầu kêu ca khi nó không có được điều mình muốn.
She always whines about her workload.
Dịch: Cô ấy luôn kêu ca về khối lượng công việc của mình.
phàn nàn
rên rỉ
người hay kêu ca
đã kêu ca
16/09/2025
/fiːt/
phim tận thế
tàu thủy lớn dùng để chở khách trên biển
giảm thời gian
chứng say xe
thầy giáo dạy thêm lập trình
Kẻ ám sát
cuộc không kích
động vật hai mảnh vỏ