She was waving at her friends from across the street.
Dịch: Cô ấy đang vẫy tay chào bạn bè từ phía bên kia đường.
The flag was waving in the wind.
Dịch: Cờ đang bay phấp phới trong gió.
vẫy tay
ra hiệu, ra tín hiệu
sự vẫy tay
18/06/2025
/ˈnuː.dəl brɔːθ/
bảng xếp hạng doanh số
Tạm dừng hoạt động
Phí lãi suất
cuộc đi bộ đường dài, hành trình gian khổ
huấn luyện viên nước ngoài
nghìn năm
loại bỏ người khác
việc phục vụ bàn (ở nhà hàng hoặc quán café)