She decided to waive her right to a trial.
Dịch: Cô quyết định từ bỏ quyền được xét xử.
The school waived the fee for students in need.
Dịch: Trường học đã miễn phí cho những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
từ bỏ
từ bỏ, không nhận
giấy miễn trừ
đã miễn
27/09/2025
/læp/
Mối quan hệ với người giàu có
thực hiện dự án
kỳ chuyển nhượng
cứng, không linh hoạt
lén lấy vòng
Bạn có thể nói không?
xây dựng Đảng
có kinh nghiệm bốn thập kỷ