She decided to waive her right to a trial.
Dịch: Cô quyết định từ bỏ quyền được xét xử.
The school waived the fee for students in need.
Dịch: Trường học đã miễn phí cho những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
từ bỏ
từ bỏ, không nhận
giấy miễn trừ
đã miễn
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
người khai thác
ca lạ của showbiz
danh tiếng
Màng nuôi
protein extracted from wheat used as a food additive or ingredient
đi rồi, mất tích
tương tác tại
nhà đầu tư mạo hiểm