He approached his work with great vigor.
Dịch: Anh ấy tiếp cận công việc của mình với sức sống mạnh mẽ.
The athlete trained with vigor every day.
Dịch: Vận động viên tập luyện với sự hăng hái mỗi ngày.
năng lượng
sức mạnh
một cách mạnh mẽ
tiếp thêm sức mạnh
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
sản phẩm có thương hiệu
tai
gia đình hỗn hợp
tài chính đặc biệt
sương mù nhiệt
chất nhớt
trạm phát sóng truyền hình
quy định của Bộ GD-ĐT