He approached his work with great vigor.
Dịch: Anh ấy tiếp cận công việc của mình với sức sống mạnh mẽ.
The athlete trained with vigor every day.
Dịch: Vận động viên tập luyện với sự hăng hái mỗi ngày.
năng lượng
sức mạnh
một cách mạnh mẽ
tiếp thêm sức mạnh
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
Khu vực miền Nam
không có áo ở vai; lộ vai
công trình nhiều tầng
ngành thảo dược
sự vụng về trong giao tiếp xã hội
Bộ luật tư pháp
Chi tiết phức tạp trong văn hóa
Trải nghiệm chat