A vigilante group has sprung up in the town.
Dịch: Một nhóm người làm việc nghĩa đã xuất hiện trong thị trấn.
He became a vigilante after his family was hurt.
Dịch: Anh ấy trở thành một người làm việc nghĩa sau khi gia đình anh ấy bị tổn thương.
người báo thù
người tìm kiếm công lý
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
Chứng ù tai
chọc ghẹo, trêu chọc
Phụ kiện cửa bằng đồng thau
Xử lý âm học
Sai sót trong xây dựng
Lễ cúng đêm giao thừa
váy nhẹ, chiếc váy nhẹ nhàng
dân số cao tuổi