The velocity of the car increased as it went downhill.
Dịch: Vận tốc của xe hơi tăng lên khi nó đi xuống dốc.
In physics, velocity is defined as the rate of change of position.
Dịch: Trong vật lý, vận tốc được định nghĩa là tỉ lệ thay đổi vị trí.
tốc độ
tỉ lệ
vận tốc
tăng tốc
21/12/2025
/ˈdiːsənt/
dịch vụ gián đoạn
chiến lược chiến tranh
Công ước Liên Hợp Quốc về Luật Biển năm 1982
ví dụ điển hình
Tự tin thái quá, điệu bộ nghênh ngang
những trò chơi thú vị
đánh giá nhiệm vụ
nguồn gốc không rõ ràng