She used a utensil to stir the soup.
Dịch: Cô ấy đã sử dụng một dụng cụ để khuấy súp.
Make sure to wash your utensils after cooking.
Dịch: Hãy chắc chắn rửa sạch dụng cụ sau khi nấu ăn.
The kitchen was filled with various utensils.
Dịch: Nhà bếp đầy ắp các dụng cụ khác nhau.
quá trình xử lý sau cùng hoặc sau khi chính đã hoàn thành, thường dùng trong sản xuất, công nghiệp hoặc xử lý dữ liệu