She agreed to help him, but only unwillingly.
Dịch: Cô ấy đồng ý giúp anh ta, nhưng chỉ miễn cưỡng.
He took the job unwillingly, as he had no other options.
Dịch: Anh ấy nhận công việc đó miễn cưỡng, vì không còn lựa chọn nào khác.
They participated in the event unwillingly.
Dịch: Họ tham gia sự kiện đó một cách miễn cưỡng.