He felt unmotivated to complete his assignments.
Dịch: Anh ấy cảm thấy thiếu động lực để hoàn thành bài tập.
Many students become unmotivated during the long school year.
Dịch: Nhiều học sinh trở nên thiếu động lực trong suốt năm học dài.
thờ ơ
không quan tâm
động lực
thúc đẩy
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
hội chứng khoang
sinh vật biển
sơn
Đạt điểm đạt tối thiểu
cây sậy
đường lối đối ngoại độc lập
quyết đoán
màn trình diễn tập thể