His smile was unforced.
Dịch: Nụ cười của anh ấy không gượng ép.
The agreement was completely unforced and voluntary.
Dịch: Thỏa thuận này hoàn toàn tự nguyện và không hề ép buộc.
tự nguyện
sẵn lòng
tự phát
tháo bỏ (sức ép)
sự không bị ép buộc
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
các cá nhân và công ty
bánh custard
gọi cấp cứu
cơ hội giành cú ăn ba
Đầu tư lớn
đội hình có khả năng ra sân
Công nghệ Trung Quốc
chệch hướng, lệch lạc