The ultra-fast train reached its destination in record time.
Dịch: Chuyến tàu siêu nhanh đã đến đích trong thời gian kỷ lục.
We need an ultra-fast internet connection for this project.
Dịch: Chúng ta cần một kết nối internet cực nhanh cho dự án này.
lịch trình nghỉ phép hoặc thời gian không theo kế hoạch làm việc chính thức