She used tweezers to remove the splinter from her finger.
Dịch: Cô ấy đã dùng nhíp để lấy mảnh gỗ khỏi ngón tay.
I always keep a pair of tweezers in my makeup kit.
Dịch: Tôi luôn giữ một cái nhíp trong bộ trang điểm của mình.
nhíp
kìm
nhổ
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
xã hội thu nhập
người lãnh đạo nhóm
sự chăm sóc (đặc biệt là về mặt vệ sinh và diện mạo)
tủ lạnh (để bảo quản thực phẩm đông lạnh)
bản tin
sinh viên hiện đại
trình diễn drone
vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không