My family has a traditional occupation of making pottery.
Dịch: Gia đình tôi có nghề truyền thống làm gốm.
Many villages in Vietnam are famous for their traditional occupations.
Dịch: Nhiều làng ở Việt Nam nổi tiếng với các nghề truyền thống.
nghề thủ công truyền thống
nghề buôn truyền thống
truyền thống
mang tính truyền thống
28/06/2025
/ˈɡæstrɪk ɪnfləˈmeɪʃən/
kế hoạch nghỉ phép
xứng đáng
chứng minh bản thân
Tuân thủ hệ thống
tình huống y tế khẩn cấp
kiểm soát khí hậu
đường nét thẩm mỹ cổ trang
băng đô