noun
Disaster preparedness
/dɪˈzɑːstər prɪˈpeərɪdnəs/ Sự chuẩn bị sẵn sàng ứng phó với thảm họa
noun
environmental catastrophe
/ɪnˌvaɪrənˈmentl kəˈtæstrəfi/ thảm họa môi trường
noun
disaster plan
kế hoạch ứng phó thảm họa
noun
disaster recovery plan
/dɪˈzæstər rɪˈkʌvəri plæn/ kế hoạch phục hồi sau thảm họa
verb phrase
Drag America into disaster
/dræɡ əˈmerɪkə ˈɪntuː dɪˈzæstər/ Kéo Mỹ vào thảm họa
noun
recovery mission
nhiệm vụ phục hồi hoặc giải cứu sau một thất bại hoặc thảm họa
noun
shipping disaster
Thảm họa hàng hải hoặc tai nạn lớn xảy ra trong quá trình vận chuyển hàng hóa bằng tàu biển.