Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
adjective/noun
quadrate
/ˈkwɒd.reɪt/
hình vuông, hình tứ giác đều cạnh
noun
Online users
/ˈɒnˌlaɪn ˈjuːzərz/
Người dùng trực tuyến
noun
revetment
/rɪˈvɛt.mənt/
Tường chắn
noun
Wealth protection
/wɛlθ prəˈtɛkʃən/
Bảo vệ tài sản
noun
topical product
/ˈtɑːpɪkəl ˈprɑːdʌkt/
sản phẩm bôi ngoài da
noun
UV sleeves
/ˌjuːˈviː sliːvz/
Tay áo chống tia UV
verb
draping clothes
/ˈdreɪ.pɪŋ kloʊðz/
Trang phục được treo hoặc xếp lại một cách nghệ thuật.