The tempest caused significant damage to the coastal town.
Dịch: Cơn bão đã gây thiệt hại đáng kể cho thị trấn ven biển.
She faced the tempest of criticism after the incident.
Dịch: Cô đã đối mặt với cơn giận dữ của những lời chỉ trích sau sự cố.
bão
bão nhiệt đới
dữ dội
gây bão
17/12/2025
/ɪmˈprɛsɪv ˈɡræfɪks/
Nguồn lực ngân sách
Hành vi trốn nợ
người hâm mộ cuồng nhiệt
Vị mặn, vị thơm ngon (thường dùng để chỉ thức ăn không ngọt)
sự đổ vỡ mối quan hệ
hình ảnh đáng ngờ
Phô mai làm từ đậu phụ
Vi sinh vật nhất định