She took a temp job to earn some extra money.
Dịch: Cô ấy nhận một công việc tạm thời để kiếm thêm tiền.
Many students work temp jobs during the summer.
Dịch: Nhiều sinh viên làm công việc tạm thời trong mùa hè.
công việc tạm thời
công việc bán thời gian
tạm thời
hoãn lại
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
chiến dịch
cán bộ tới xã
sai cú pháp
cực bắc, xa nhất về phía bắc
Chủ nghĩa ngoại lệ Mỹ
chuồng (gia súc); quầy hàng
kế hoạch tiếp thị
tra cứu bảo hiểm