The task group was formed to address the specific issues.
Dịch: Nhóm nhiệm vụ được thành lập để giải quyết các vấn đề cụ thể.
Each member of the task group has a specific role.
Dịch: Mỗi thành viên trong nhóm nhiệm vụ có một vai trò cụ thể.
nhóm làm việc
nhóm dự án
nhiệm vụ
giao phó
28/12/2025
/ˈskwɛr ˈpætərnd/
niềm vui
rẻ, giá thấp
Xu hướng kinh tế
sự làm chủ, sự thành thạo
cặp đôi dễ thương
cơ quan
khấu trừ
cân bằng dinh dưỡng