She decided to take charge of the project.
Dịch: Cô ấy quyết định chịu trách nhiệm cho dự án.
When the manager left, he took charge of the team.
Dịch: Khi người quản lý rời đi, anh ấy đã đảm nhận đội.
chịu trách nhiệm
dẫn dắt
trách nhiệm
quản lý
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
tương lai đầy ác mộng
Lướt web
công trình lịch sử
Thói quen tài chính
hành động, việc làm
quản lý khách hàng
mồi diễn viên hài
thịnh vượng