Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
divine grace
/dəˈvaɪn ɡreɪs/
ân điển thiêng liêng
noun
band saw
/bænd sɔː/
cưa băng
noun
systemic lupus erythematosus
/ˈsɪstəmɪk ˈluːpəs ˌɛrɪθəˈmætəs/
lupus ban đỏ hệ thống
adjective
bubbly
/ˈbʌb.li/
sôi nổi, vui vẻ
adjective
nearly ready
/ˈnɪrli ˈrɛdi/
hầu như sẵn sàng
noun
marinated pork
/ˈmærɪneɪtɪd pɔːrk/
Thịt lợn ướp gia vị, thường dùng trong các món ăn Việt Nam
noun
domestic product
/dəˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt/
Sản phẩm nội địa
noun
amazon
/ˈæməˌzɒn/
Amazon là một con sông lớn ở Nam Mỹ, nổi tiếng với hệ sinh thái đa dạng và rừng nhiệt đới.