I can sympathize with your situation.
Dịch: Tôi có thể thông cảm với tình huống của bạn.
She sympathized with the victims of the disaster.
Dịch: Cô ấy cảm thông với các nạn nhân của thảm họa.
thông cảm
cảm thông
sự cảm thông
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
nâng cao nhận thức
người hoặc vật tái tạo, nhân bản, hoặc phát sinh ra bản sao
Tết Trung Thu
tương tác hiệu quả
trách nhiệm cá nhân
đi lang thang, đi dạo
đi làm
sự cải tạo (đất, môi trường)