He died of suffocation.
Dịch: Anh ấy chết vì bị ngộp thở.
The room was filled with smoke, making it difficult to breathe and causing suffocation.
Dịch: Căn phòng đầy khói, gây khó thở và dẫn đến bị ngộp.
sự ngạt thở
sự nghẹn
làm ngộp thở
gây ngộp thở
20/07/2025
/ˈdiː.kən/
chủ đề
Sinh viên mới tốt nghiệp
phòng khám da liễu
điều kiện cần thiết
lượt khách năm 2024
lãnh đạo lao động
Xin đừng làm phiền
hiếu chiến, thuộc về chiến tranh