The artist used subdued colors in her painting.
Dịch: Họa sĩ đã sử dụng màu sắc dịu nhẹ trong bức tranh của cô.
He prefers wearing subdued colors rather than bright ones.
Dịch: Anh ấy thích mặc màu sắc dịu nhẹ hơn là những màu sáng.
màu sắc nhẹ nhàng
màu sắc mềm mại
tính chất dịu nhẹ
khiến dịu đi
12/09/2025
/wiːk/
ăn
sức mạnh bên trong
Sự thay đổi hướng
công ty sản xuất thức ăn chăn nuôi
tầng lớp quý tộc, người thuộc giai cấp thượng lưu
mục tiêu thương mại song phương
Năng lượng mặt trời
học sinh hoàn hảo