The castle acted as a stronghold against invaders.
Dịch: Lâu đài đóng vai trò như một pháo đài chống lại quân xâm lược.
The rebels retreated to their mountain stronghold.
Dịch: Quân nổi dậy rút về căn cứ địa trên núi của họ.
pháo đài
điểm mạnh
thành lũy
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
người khó ưa
chuyện cá nhân
phản ứng tỏa nhiệt
hướng đông nam
hoá đơn thể hiện
Xe ô tô cũ
Cuộc điều tra đang diễn ra
hệ thống bảo vệ