He took a giant stride forward in his career.
Dịch: Anh ấy đã có bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình.
She walked with confident strides across the room.
Dịch: Cô ấy bước đi tự tin khắp phòng.
quá trình phục hồi chức năng hoặc tái hòa nhập
chứng nhận đánh giá sự phù hợp