The stagnant market has led to a decrease in sales.
Dịch: Thị trường trì trệ đã dẫn đến sự sụt giảm doanh số.
The government is trying to stimulate the stagnant market.
Dịch: Chính phủ đang cố gắng kích thích thị trường trì trệ.
Việc đánh giá thuế hoặc số thuế phải nộp dựa trên tài sản hoặc thu nhập của người nộp thuế