The squad was formed to tackle the project.
Dịch: Đội được thành lập để thực hiện dự án.
He is a member of the special forces squad.
Dịch: Anh ấy là thành viên của đội đặc nhiệm.
đội
nhóm
đội bay
tạo thành đội
10/09/2025
/frɛntʃ/
hoạt động đòi hỏi nỗ lực lớn hoặc vận động mạnh mẽ
Top 5 thành tích
cam kết
bao gồm đầy đủ
Thận trọng và hợp tác
ngày báo cáo
áp lực mạnh
sự trinh sát, sự do thám