They are socially responsible.
Dịch: Họ có trách nhiệm với xã hội.
He is very socially active.
Dịch: Anh ấy rất năng động trong các hoạt động xã hội.
mang tính cộng đồng
có tính tập thể
thuộc về xã hội
xã hội
28/06/2025
/ˈɡæstrɪk ɪnfləˈmeɪʃən/
bày tỏ đoàn kết
bảo vệ, giữ an toàn
vấn đề sức khỏe nữ giới
trà có hương vị
mua số lượng lớn
số duy nhất
điểm số tốt hơn
Truyền thống Hàn Quốc