The social initiative aims to provide education for underprivileged children.
Dịch: Sáng kiến xã hội nhằm cung cấp giáo dục cho trẻ em thiệt thòi.
Many social initiatives focus on improving public health.
Dịch: Nhiều sáng kiến xã hội tập trung vào việc cải thiện sức khỏe cộng đồng.
Số vốn huy động được hoặc gọi vốn thành công từ các nhà đầu tư để tài trợ cho một dự án hoặc công ty.