I study hard so that I can pass the exam.
Dịch: Tôi học chăm chỉ để tôi có thể qua kỳ thi.
She saves money so that she can buy a car.
Dịch: Cô ấy tiết kiệm tiền để cô ấy có thể mua một chiếc xe.
để
để mà
mục đích
nhằm
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
sự phụ thuộc
Gia đình hành chính
người làm chủ nô lệ
đầu bếp kinh nghiệm
gà nấu rượu vang
sự đại diện của nền dân chủ
hợp chất hữu cơ
Hai màu