I study hard so that I can pass the exam.
Dịch: Tôi học chăm chỉ để tôi có thể qua kỳ thi.
She saves money so that she can buy a car.
Dịch: Cô ấy tiết kiệm tiền để cô ấy có thể mua một chiếc xe.
để
để mà
mục đích
nhằm
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
vẻ đẹp kiêu sa
sự động viên, động lực
giai đoạn sơ sinh
Trung tâm chăm sóc móng tay
vệ sinh răng miệng
vòng bán kết
phiên bản cơ bản
mâm xôi rừng