After lunch, I usually take a siesta.
Dịch: Sau bữa trưa, tôi thường nghỉ ngơi một lát.
In many cultures, a siesta is a common practice.
Dịch: Ở nhiều nền văn hóa, giấc ngủ trưa là một thói quen phổ biến.
giấc ngủ ngắn
nghỉ ngơi
giấc ngủ trưa
ngủ trưa
12/06/2025
/æd tuː/
Giảm giá
sóc
vật liệu bao bì
mối quan hệ giữa các cá nhân
hệ sinh dục nữ
tấm trượt, băng, trang trình chiếu
Đặc phái viên
đặc điểm nước