She adjusted the shutter to let in more light.
Dịch: Cô ấy điều chỉnh cửa chớp để cho nhiều ánh sáng vào hơn.
The camera's shutter speed affects how motion is captured.
Dịch: Tốc độ cửa chớp của máy ảnh ảnh hưởng đến cách chuyển động được ghi lại.
bình
cửa louver
cửa chớp
đóng cửa chớp
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
được trả lương cao
mình, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít trong tiếng Việt)
đáng chờ đợi
đối tác
nói đùa
hằng số nguyên phân
người than khóc hoặc báo động, người kêu la để cảnh báo hoặc thu hút sự chú ý
Sinh học genôm, lĩnh vực nghiên cứu về bộ gen của sinh vật