The settlor established the trust to benefit her children.
Dịch: Người lập quỹ đã thành lập quỹ tín thác để có lợi cho các con của cô.
As a settlor, he had the authority to define the terms of the trust.
Dịch: Với vai trò là người lập quỹ, ông có quyền xác định điều khoản của quỹ tín thác.