She handled the situation sensibly.
Dịch: Cô ấy đã xử lý tình huống một cách hợp lý.
It's important to think sensibly before making a decision.
Dịch: Điều quan trọng là suy nghĩ hợp lý trước khi đưa ra quyết định.
một cách hợp lý
một cách khôn ngoan
cảm giác
hợp lý
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
Hỗ trợ hông
chấm dứt hợp đồng
Vốn điều lệ đã góp
sự hở hang thoáng qua
đường cao tốc
Đừng có mơ!
Cơ hội hoàn hảo
xây lại nền móng