It seems that he is happy.
Dịch: Có vẻ như anh ấy hạnh phúc.
She seems to be very talented.
Dịch: Dường như cô ấy rất tài năng.
It seems like it's going to rain.
Dịch: Có vẻ như trời sắp mưa.
xuất hiện
có vẻ như
nhìn có vẻ
07/11/2025
/bɛt/
dấu vết, vết tích
hòa giải, làm cho hòa thuận
chân tay dài
nước dùng cho mì
Có tính gây tranh cãi, dễ gây ra sự bất đồng ý kiến.
món ăn được phủ pho mát hoặc sốt kem rồi nướng cho vàng giòn
Chi cục thuế
rút ngắn cách biệt