The bank has a secured interest in the property.
Dịch: Ngân hàng có quyền lợi được đảm bảo trong tài sản.
She took out a loan with a secured interest against her car.
Dịch: Cô ấy đã vay một khoản với quyền lợi được đảm bảo bằng chiếc xe của mình.
khoản yêu cầu được đảm bảo
lợi ích thế chấp
quá trình đảm bảo
đảm bảo
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
di sản văn hóa
giảng viên tạm thời
phổi
không đủ, không đầy đủ
Thực hiện tốt
Nhìn lén
Ngân hàng Nhà nước
nhạc thành thị