Her sad eyes told a story of heartbreak.
Dịch: Ánh mắt buồn của cô ấy kể một câu chuyện về sự tan vỡ trái tim.
He looked at her with sad eyes, full of regret.
Dịch: Anh nhìn cô với ánh mắt buồn rười rượi, tràn đầy hối hận.
ánh mắt sầu muộn
cái nhìn u sầu
buồn
một cách buồn bã
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
Hỗ trợ trong mùa thi
tinh thần thoải mái
biến đổi giữa bi hài và bi kịch, mang tính vừa buồn vừa vui
Đời tư nghệ sĩ
hành phi
quan tâm
Chi phí bếp núc
Người có triển vọng