I bought a round-trip ticket to Hanoi.
Dịch: Tôi đã mua vé khứ hồi đến Hà Nội.
She always prefers a round-trip ticket for her travels.
Dịch: Cô ấy luôn thích vé khứ hồi cho những chuyến đi của mình.
vé trở về
giá vé khứ hồi
vé
đặt chỗ
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
cọ vẽ
Điềm tĩnh, bình thản
Người học nhanh
những người thân trong tương lai
vẩy ráo nước
Kỹ năng tiếng Anh
biểu tượng cảnh báo
Tốt nghiệp trung học