The release zone is designated for the safe release of wildlife.
Dịch: Khu vực phát hành được chỉ định cho việc thả động vật hoang dã an toàn.
In the release zone, no vehicles are allowed to prevent disturbance.
Dịch: Trong khu vực phát hành, không cho phép phương tiện để tránh gây rối.
phá hoại, cố tình làm hỏng hoặc gây trở ngại để đạt được mục đích cá nhân hoặc nhóm