The judge decided to consolidate the two related cases.
Dịch: Thẩm phán quyết định hợp nhất hai vụ việc liên quan.
The lawyer argued that this was a related case and should be considered.
Dịch: Luật sư tranh luận rằng đây là một vụ việc liên quan và cần được xem xét.
Người được giữ lại, người không tham gia vào hoạt động xã hội hoặc công việc chung
Khoảng thời gian không làm việc hoặc không có việc làm trong quá trình tìm kiếm hoặc chuyển đổi công việc.