The regulatory regime for financial institutions is very strict.
Dịch: Chế độ pháp lý cho các tổ chức tài chính rất nghiêm ngặt.
The government is reforming the regulatory regime.
Dịch: Chính phủ đang cải cách hệ thống quy định.
Sự chuyển đổi hoặc thay đổi ý nghĩa của một từ hoặc cụm từ trong quá trình sử dụng hoặc theo thời gian.