His constant lying is a red flag.
Dịch: Việc anh ta liên tục nói dối là một dấu hiệu đáng ngờ.
The company’s financial problems raised a red flag.
Dịch: Các vấn đề tài chính của công ty đã dấy lên một tín hiệu báo động.
dấu hiệu cảnh báo
tín hiệu nguy hiểm
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
hợp đồng bất động sản
không muốn hát live
nước ngọt có ga có vị cola
Thời trang áo dài
chất trơn
tình cảm anh em
Nhỏ mọn, vặt vãnh
sự xúc phạm, sự làm phẫn nộ