The recluse lived in a cabin in the woods.
Dịch: Người ẩn dật sống trong một cabin trong rừng.
She chose to be a recluse after the turmoil in her life.
Dịch: Cô đã chọn sống ẩn dật sau những biến động trong cuộc sống.
người ẩn sĩ
người sống cô độc
tính ẩn dật
ẩn dật
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
Chung tay từ chính phủ
làn đường dành riêng cho xe taxi
doanh nghiệp phát đạt
Chứng chỉ tin học
chậm trễ, tụt hậu
mọi đấu trường
cơ delta
cuối cùng thì, sau tất cả