The reciprocal relationship between the two countries has strengthened over the years.
Dịch: Mối quan hệ tương hỗ giữa hai quốc gia đã được củng cố qua nhiều năm.
In a reciprocal relationship, both parties benefit from their interactions.
Dịch: Trong một mối quan hệ tương hỗ, cả hai bên đều hưởng lợi từ sự tương tác của họ.
Có tóc bạc, thường chỉ người lớn tuổi hoặc có dấu hiệu của sự lão hóa.