The ray of light illuminated the dark room.
Dịch: Tia sáng chiếu sáng căn phòng tối.
He saw a manta ray while snorkeling.
Dịch: Anh ấy đã nhìn thấy một con cá đuối khi lặn biển.
tia
đường
sự phát sáng
tỏa ra
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
cơ quan y tế
tầng lớp trung lưu cao
Thiết bị dùng để ngủ
Sự biến tố; sự thay đổi ngữ điệu
hoạt động vì lý tưởng xã hội hoặc chính trị
lựa chọn tốt nhất
đứa trẻ khỏe mạnh
cảm giác