The numbers were selected randomly.
Dịch: Các số được chọn ngẫu nhiên.
She randomly chose a book from the shelf.
Dịch: Cô ấy chọn một cuốn sách ngẫu nhiên từ kệ.
thích làm hài lòng hoặc gây ấn tượng để lấy lòng, thường một cách giả tạo hoặc để đạt được lợi ích cá nhân