They like to ramble in the countryside.
Dịch: Họ thích đi lang thang ở vùng nông thôn.
He tends to ramble when he talks about his interests.
Dịch: Anh ấy có xu hướng nói chuyện lan man khi nói về sở thích của mình.
đi lang thang
cuộc đi lang thang
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Điêu khắc
Thông báo nhập học
đến lượt
cặp đôi kín đáo, không gây chú ý
những thú vui giản dị
vải gấm
Cơ chế trò chơi
dọn dẹp, làm cho thẳng