The radiologist reviewed the patient's scans.
Dịch: Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh đã xem xét các hình ảnh của bệnh nhân.
She decided to become a radiologist after her internship.
Dịch: Cô ấy quyết định trở thành bác sĩ chẩn đoán hình ảnh sau kỳ thực tập.
The radiologist provided a detailed report on the findings.
Dịch: Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh đã cung cấp một báo cáo chi tiết về các phát hiện.
Sự phụ thuộc vào dinh dưỡng hoặc thực phẩm để duy trì chức năng sinh lý hoặc sức khỏe.